+ Thi xếp lớp: bạn sẽ làm một bài test để giáo viên xếp bạn vào lớp phù hợp với trình độ của bạn để bạn không phải lãng phí thời gian và tiền bạc học lại từ đầu và cũng để việc học trở nên dễ dàng hơn, nếu bạn học lớp cao hơn với trình độ bạn sẽ thấy khó hiểu bài, mất tự tin và chán.
+ Giáo trình: Sử dụng giáo trình quốc tế được thiết kế với nhiều hoạt động thú vị khác nhau giúp cho việc dạy và học trở nên dễ dàng và hấp dẫn, đặc biệt giáo trình tập trung nhiều vào giao tiếp nên sẽ giúp học viên nghe và nói tốt, tự tin giao tiếp với người nước ngoài.
I. ĐỐI TƯỢNG PHÙ HỢP
Học viên người lớn (từ 17 tuổi trở lên) có nhu cầu học giao tiếp tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất để phục vụ cho nhu cầu học tập, làm việc, du lịch hoặc định cư nước ngoài.
II. MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Giúp học viên học luyện tập để sử dụng tiếng Anh thành thói quen giao tiếp, rèn luyện có trọng tâm nhằm giao tiếp tự tin với cộng đồng quốc tế trong thời gian ngắn nhất.
Rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói thông qua các tình huống giao tiếp từ căn bản đến nâng cao, vận dụng và ứng đáp vào thực tế với bài học là những tình huống thông dụng trong công việc, du lịch và giao tiếp xã hội.
Xây dựng vốn từ vựng, luyện tập mẫu câu thông dụng trong đời sống và công sở.
Luyện kỹ năng phát âm và ngữ điệu tiếng Anh.
Mỗi bài học là một đề tài giao tiếp thông dụng từ cơ bản đến nâng cao với đa dạng chủ đề về giao tiếp xã hội, công việc và du lịch… gần gũi và mang tính ứng dụng cao.
Tài liệu hỗ trợ bao gồm bảng từ vựng, câu giao tiếp trọng tâm cho mỗi bài, và phần giải thích về cấu trúc ngữ pháp, giúp học viên chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp và ôn bài sau mỗi buổi học, nhằm tối ưu hóa thời gian luyện nói trong giờ học.
Phần mềm luyện tập trực tuyến của Oxford Learning giúp học viên ôn luyện từ vựng, ngữ pháp, nghe và nói. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi. Cuối mỗi 4 bài đều có phần ôn tập và kết hợp các vốn từ vựng đã học vào bối cảnh giao tiếp sinh động. Học viên còn có thể tự rèn luyện trên phần mềm thông qua bài tập giữa và cuối cấp độ.
V. LỊCH HỌC:
ENGLISH FOR COMMUNICATION
|
ENGLISH FOR COMMUNICATION |
CẤP ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
HỌC PHÍ |
KHÓA HỌC |
|
EFC 1,2,3 |
64 Buổi |
2.450.000/ 20 Buổi |
6.950.000 / 64 Buổi |
Listening, Speaking, CD, Video |
|
EFC 4,5,6 |
64 Buổi |
2.450.000/ 20 Buổi |
6.950.000 / 64 Buổi |
||
EFC 7,8,9 |
64 Buổi |
2.450.000/ 20 Buổi |
6.950.000 / 64 Buổi |
||
EFC 10,11,12 |
64 Buổi |
2.450.000/ 20 Buổi |
6.950.000 / 64 Buổi |